Đến với trình độ A2, người học được tiếp xúc với các nội dung tiếng Pháp nâng cao hơn, liên quan đến trải nghiệm bản thân và quan hệ xã hội như: cấu trúc lịch sự, xưng hô hàng ngày, miêu tả cảm giác, mua sắm, địa danh yêu thích, nghề nghiệp, v.v.
Hoàn thành cấp độ này, người học hoàn toàn có khả năng giao tiếp với người bản ngữ, đủ tiêu chuẩn xét duyệt tham gia du học dự bị tiếng tại Pháp.
Yêu cầu trình độ: Người học đã hoàn thành chương trình tiếng Pháp A1 hoặc đã có ít nhất 120 giờ hay 6 tháng học tiếng Pháp
| Hình thức | Buổi học | Khung giờ | Lịch khai giảng |
| Lớp thường/Lớp trực tuyến | Thứ 2 – 4 – 6 | 8:00 – 9:30 9:00 – 10:30 10:00 – 11:00 11:00 – 12:30 19:00 – 20:30 20:00 – 21:00 |
Ngày 12 hàng tháng |
| Thứ 3 – 5 – 7 | |||
| Lớp linh hoạt | 3 buổi/tuần dựa trên thời khóa biểu học viên |
| Từ vựng | Quốc tịch🌍, nghề nghiệp, cảm giác, thông tin cá nhân, gia đình👪, miêu tả người, miêu tả thành phố🏙, phương tiện đi lại. |
| Chủ điểm ngữ pháp | Tính từ giống đực/giống cái, động từ “ê tre” ở hiện tại, phủ định “ne…pas”, câu hỏi đơn với ngữ điệu, động từ “-er”, danh từ số ít và số nhiều, mạo từ xác định, từ sở hữu, vị trí của tính từ, chia động từ nghi vấn và phủ định, mạo từ không xác định và phủ định. |
| Tình huống giao tiếp | Quốc tịch, nghể nghiệp, mô tả cảm giác, tham quan viện bảo tàng, miêu tả một món đồ, miêu tả môi trường, số đếm. |
| Từ vựng | Các tháng📅, các mùa, số đếm, các loại cá🐟, trái cây🍊, bữa ăn, thể thao, trường học🏫, việc làm, sở thích, hình thức du lịch. |
| Chủ điểm ngữ pháp | Trường hợp đặc biệt của động từ, động từ kết thúc bằng “-ir, -re,-oir”, số đếm và số thứ tự, phân từ “du, de la, des”, tính từ và đại từ không xác định. |
| Tình huống giao tiếp | Trình bày vấn đề và tìm giải pháp, kể về thời thơ ấu🧒, nói về một lễ hội ở nước mình🎎, tìm hiểu về tính cách, so sánh người và so sánh đồ vật, đồng nghiệp trong công ty🏢, những quy định trong cuộc sống⚠, tình huống du lịch. |
| Từ vựng | Phương tiện thông tin đại chúng, tiền bạc💵, ý kiến cá nhân, thiên nhiên và các loài vật🐕, du lịch🚢. |
| Chủ điểm ngữ pháp | Thì quá khứ với “avoir”, thì tương lai gần, tân ngữ trực tiếp và gián tiếp, thì quá khứ, giới từ chỉ thời gian, bài phát biểu ở hiện tại, sự đối lập, đại từ bổ ngữ gián tiếp. |
| Tình huống giao tiếp | Mô tả vị trí địa lý, diễn tả sự cảm kích, diễn tả số lượng và khối lượng⚖, ước mơ trong tương lai🔮, câu hỏi địa điểm và thời gian, kỷ niệm khi đi du lịch, truyền đạt tin nhắn📱. |

Khóa học này chưa có đánh giá!
Hãy trở thành người đánh giá đầu tiên, chúng tôi rất vui biết được cảm nghĩ của bạn.
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, vui lòng gửi email đến
Đặt lịch hẹn trước để được phục vụ tốt hơn
Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ trong giờ làm việc