Tiến tới cấp độ này, bạn đã đủ tiêu chí được nhận vào các trường Đại học Pháp hệ Thạc sĩ. Khóa học trình độ B2 không chỉ giúp bạn nhuần nhuyễn bộ kỹ năng, hướng đến các tiêu chuẩn của trình độ cao cấp (C1 và C2). Bạn sẽ cần nhiều thời gian hơn để thật sự làm chủ được trình độ này. Tuy nhiên, với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và hướng dẫn tận tình của các giáo viên bản ngữ đến từ BRAVO, bạn hoàn toàn có thể đạt được mục tiêu khóa học trong thời gian tối thiểu.
Yêu cầu trình độ: Người đã hoàn thành chương trình tiếng Pháp B1 hoặc đã có ít nhất 360 giờ hay 1,8 năm học tiếng Pháp
| Hình thức | Buổi học | Khung giờ | Lịch khai giảng |
| Lớp thường/Lớp trực tuyến | Thứ 2 – 4 – 6 | 8:00 – 9:30 9:00 – 10:30 10:00 – 11:00 11:00 – 12:30 19:00 – 20:30 20:00 – 21:00 |
Ngày 20 hàng tháng |
| Thứ 3 – 5 – 7 | |||
| Lớp linh hoạt | 3 buổi/tuần dựa trên thời khóa biểu học viên |
| Từ vựng | Luật pháp, chính trị, từ nối trong câu, từ vựng trong các ấn phẩm, trái đất và bảo vệ môi trường, học một ngôn ngữ mới, tranh luận. |
| Chủ điểm ngữ pháp | Mạo từ xác định, mạo từ không xác định, mạo từ bộ phận, sự thiếu vắng của mạo từ, giá trị ngữ nghĩa của ba loại mạo từ, vị trí của tính từ, tính từ không xác định, tính từ số, “ne…plus”, ne…pas encore”, “pas du tout”, “pas un seul”, các dạng thì giả định. |
| Tình huống giao tiếp | Cách tổ chức một cuộc tranh luận, chủ đề chính trị và pháp luật, báo chí Pháp, phẩm chất và tính cách, bảo vệ con người và quyền con người. |
| Từ vựng | 🏥 Sức khỏe và bệnh tật, sinh học và y học, ⌚ từ chỉ thời gian, từ vựng kể chuyện, địa lý, 🛬 du lịch. |
| Chủ điểm ngữ pháp | Hiện tại phân từ, động tính từ, thể bị động, lời nói gián tiếp, quá khứ hoàn thành, quá khứ kép. |
| Tình huống giao tiếp | Sử dụng số liệu thực tế để bình luận và đưa ý kiến, viết về chuyến du lịch trong quá khứ, miêu tả cơ thể. |
| Từ vựng | Môi trường🌳, sinh vật học,nghệ thuật🖼, thời tiết☁, ngoại hình, sở thích🏓, diễn tả cảm xúc. |
| Chủ điểm ngữ pháp | Câu nói gián tiếp, câu hỏi gián tiếp, diễn tả thời gian, sự khớp nhau giữa các sự kiện, trạng từ chỉ phương thức, trạng từ đặc biệt, vị trí của trạng từ trong câu, thành ngữ chỉ số lượng, cụm từ chỉ cách thức. |
| Tình huống giao tiếp | Thói quen nấu ăn👩🍳, công thức nấu ăn, quan điểm về tình yêu👫, tình bạn, ấn tượng khi đặt chân đến một đất nước mới, thói quen sống lành mạnh. |
| Từ vựng | Kinh tế💹, công việc, công nghệ thông tin👨💻, mục tiêu trong cuộc sống, thế giới nghệ thuật🎨, âm nhạc, lịch sử. |
| Chủ điểm ngữ pháp | Diễn tả nguyên nhân thông qua liên từ, mệnh đề, từ nối; diễn tả hậu quả thông qua liên từ và từ nối, so sánh, bày tỏ sự phản đối và nhượng bộ. |
| Tình huống giao tiếp | Kể lại một kinh nghiệm làm việc👷♀️, ý kiến về vị trí của các ngành nghề trong tương lai, ý kiến về một phóng sự trên truyền hình, giới thiệu một quyển sách📔. |

Khóa học này chưa có đánh giá!
Hãy trở thành người đánh giá đầu tiên, chúng tôi rất vui biết được cảm nghĩ của bạn.
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, vui lòng gửi email đến
Đặt lịch hẹn trước để được phục vụ tốt hơn
Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ trong giờ làm việc