Khóa học tiếng Pháp trình độ A1 giới thiệu với người học những khái niệm, nền tảng kiến thức và từ vựng tiếng Pháp cơ bản nhất. Qua đó, người học có khả năng sử dụng tiếng Pháp trong các tình huống giao tiếp cơ bản hàng ngày, hiểu thêm về văn hóa Pháp và có được nền móng vững chắc cho các cấp độ tiếng Pháp tiếp theo.
Chương trình đào tạo tiên tiến, giáo trình chuẩn quốc tế cùng sự theo sát của giáo viên bản ngữ sẽ giúp ích rất nhiều cho giai đoạn vô cùng quan trọng này của học viên.
Yêu cầu trình độ: Người mới bắt đầu học tiếng Pháp.
| Hình thức | Buổi học | Khung giờ | Lịch khai giảng |
| Lớp thường/Lớp trực tuyến | Thứ 2 – 4 – 6 | 8:00 – 9:30 9:00 – 10:30 10:00 – 11:00 11:00 – 12:30 19:00 – 20:30 20:00 – 21:00 |
|
| Thứ 3 – 5 – 7 | |||
| Lớp linh hoạt | 3 buổi/tuần dựa trên thời khóa biểu học viên |
| Từ vựng | Bảng chữ cái🔠, số đếm , trái cây🍅, rau củ, văn phòng phẩm, quán cà phê☕, khách sạn, quần áo, giày dép, hoa💐, phương tiện di chuyển, định vị, tài khoản ngân hàng💳, thuê xe đạp, bể bơi, trượt tuyết⛷, lễ hội, cuộc hẹn, mô tả thời gian⌚, sinh hoạt hàng ngày. |
| Chủ điểm ngữ pháp | Giống (đực và cái), mạo từ xác định và không xác định, tính từ định lượng, động từ nguyên mẫu, thì hiện tại, thể khẳng định và phủ định, động từ “être” và “avoir”, thể so sánh, giới từ cơ bản, thì tương lai đơn, thì tương lai gần, đại từ nhân xưng bổ ngữ, cấu trúc “c’est”, “il est”. |
| Tình huống giao tiếp | Đi chợ🛒, viết bưu thiếp, vào cửa hàng bánh ngọt🍰, mua sắm ở cửa hàng quần áo, cửa hàng hoa, đến bệnh viện🏥, đặt phòng khách sạn, gọi món nhà hàng, tự giới thiệu bản thân, đặt lịch hẹn với nha sĩ, đến khu nghỉ dưỡng, đi tàu điện, đến văn phòng du lịch✈, đến khu trượt tuyết, cắm trại🏕, thuê xe đạp, đến ngân hàng. |
| Từ vựng | Thanh toán💶, làng, nhà thờ, nhà ở, du lịch, vật dụng văn phòng, thời tiết🍔, điện thoại di động📱, hàng xóm và đồng nghiệp, hoạt động thường ngày, thể dục thể thao⛹️♀️, đi picnic, văn phòng. |
| Chủ điểm ngữ pháp | Giới từ và trạng từ chỉ nơi chốn, đại từ quan hệ, đại từ nhân xưng trực tiếp ở thì quá khứ, câu điều kiện, câu giả định, động từ phản thân, đại từ nhân xưng gián tiếp, đại từ nhân xưng kép, câu tường thuật, điều kiện ở hiện tại, đại từ nghi vấn “quel”, cụm trạng từ “de”, đại từ quan hệ “qui”, mệnh lệnh “vous” và “tu”. |
| Tình huống giao tiếp | Xác định vị trí🌎, hỏi thăm qua điện thoại, tiệc sinh nhật🎂, thời tiết☁, tại phòng tập thể dục, tại nơi làm việc🏢, đề nghị đi dã ngoại. |
| Từ vựng | Đơn thuốc💊, sự cố, đài nói, sở thích, âm nhạc🎵, trẻ em, ngân sách và tài chính, bữa tiệc và quà tặng🎁, hệ thống trường học tại Pháp, cơ thể người, trang sức và phụ kiện💍, thể thao, bóng đá⚽, phong cảnh. |
| Chủ điểm ngữ pháp | Đại từ không xác định, thì hoàn thành với “être”, danh động từ, động ngừ nguyên mẫu với “de”, quá khứ tức thời, danh từ hóa, cấu trúc vô nhân xưng, quá khứ kép/không hoàn thành, phó từ, thể bị động, sự trái ngược. |
| Tình huống giao tiếp | Sức khỏe của bản thân, sở thích, sơ yếu lý lịch, hỏi và đưa ra ý kiến với đồng nghiệp, tham gia tiệc sinh nhật, mô tả cơ thể người👁, ăn tối với bạn bè🍝, khen ngợi và khuyến khích người khác, thể hiện sự ngưỡng mộ sau một buổi diễn🎬. |
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, vui lòng gửi email đến
Đặt lịch hẹn trước để được phục vụ tốt hơn
Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ trong giờ làm việc
cb
Đọc thêm